Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

giảm thuế

Academic
Friendly

Từ "giảm thuế" trong tiếng Việt có nghĩahạ bớt mức thuế một cá nhân hoặc tổ chức phải nộp cho nhà nước. Đây một thuật ngữ thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế tài chính.

Giải thích chi tiết:
  • Giảm: Nghĩa là làm cho cái đó ít đi, ít hơn. dụ: "giảm giá" có nghĩahạ bớt giá cả.
  • Thuế: khoản tiền cá nhân hoặc tổ chức phải nộp cho nhà nước để phục vụ cho các hoạt động công cộng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Chính phủ quyết định giảm thuế cho các doanh nghiệp nhỏ."
    • (Có nghĩa là chính phủ sẽ hạ mức thuế các doanh nghiệp nhỏ phải trả.)
  2. Câu phức tạp hơn:

    • "Nếu bạn tham gia vào các chương trình bảo vệ môi trường, bạn có thể được giảm thuế."
    • (Điều này có nghĩanếu bạn thực hiện các hành động tốt cho môi trường, bạn sẽ phải nộp ít thuế hơn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Chính sách giảm thuế nhằm khuyến khích đầu tiêu dùng trong nền kinh tế."
    • (Câu này nói về mục đích của việc giảm thuế để thúc đẩy hoạt động kinh tế.)
Các biến thể của từ:
  • Giảm thuế thu nhập: việc hạ mức thuế cá nhân hoặc doanh nghiệp phải nộp dựa trên thu nhập của họ.
  • Giảm thuế giá trị gia tăng (VAT): việc giảm mức thuế áp dụng cho hàng hóa dịch vụ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Miễn thuế: Nghĩa là không phải nộp thuế. dụ: "Doanh nghiệp được miễn thuế trong năm đầu hoạt động."
  • Khoan thuế: việc tạm thời không thu thuế hoặc giảm thuế. dụ: "Chính phủ quyết định khoan thuế cho những người bị ảnh hưởng bởi thiên tai."
Từ liên quan:
  • Thuế: từ chính trong cụm từ "giảm thuế".
  • Kinh tế: Liên quan đến các chính sách tài chính thuế.
Lưu ý:
  • "Giảm thuế" thường được áp dụng trong các chính sách của chính phủ để hỗ trợ người dân hoặc doanh nghiệp trong những thời điểm khó khăn hoặc để khuyến khích các hoạt động đầu , tiêu dùng.
  1. đgt. Hạ bớt mức thuế.

Comments and discussion on the word "giảm thuế"